Danh mục 470+ ngành nghề đào tạo trình độ Đại học năm 2025

3915 lượt xem
Danh sách ngành nghề đào tạo trình độ Đại học
5/5 - (1 bình chọn)

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học. Thông tư này thay thế Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo trình độ đại học năm 2025

Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ đại học theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Để dễ cho bạn đọc, thí sinh, phụ huynh theo dõi. Đông Phương DPE đã tách bảng ra thành các ngành cụ thể, phân thành từng mục trên website

Tổng hợp nhóm và mã ngành nghề đào tạo Đại học

Để tiết kiệm thời gian hãy nhấn vào ngành nghề bạn cần xem, trang web sẽ tự động đưa bạn xuống đến danh mục bạn cần tìm

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Mã: 714)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Khoa học giáo dục (Mã: 71401)
  • Đào tạo giáo viên (Mã: 71402)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 71490)

Khoa học giáo dục (Mã: 71401)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7140101Giáo dục học
7140103Công nghệ giáo dụcCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới
7140114Quản lý giáo dục

Đào tạo giáo viên (Mã: 71402)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7140201Giáo dục Mầm non
7140202Giáo dục Tiểu học
7140203Giáo dục Đặc biệt
7140204Giáo dục Công dân
7140205Giáo dục Chính trị
7140206Giáo dục Thể chất
7140207Huấn luyện thể thaoCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Chuyển đến nhóm ngành 78103
7140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140209Sư phạm Toán học
7140210Sư phạm Tin học
7140211Sư phạm Vật lý
7140212Sư phạm Hóa học
7140213Sư phạm Sinh học
7140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140217Sư phạm Ngữ văn
7140218Sư phạm Lịch sử
7140219Sư phạm Địa lý
7140221Sư phạm Âm nhạc
7140222Sư phạm Mỹ thuật
7140223Sư phạm Tiếng Bana
7140224Sư phạm Tiếng Ê đê
7140225Sư phạm Tiếng Jrai
7140226Sư phạm Tiếng Khmer
7140227Sư phạm Tiếng H’mong
7140228Sư phạm Tiếng Chăm
7140229Sư phạm Tiếng M’nông
7140230Sư phạm Tiếng Xêđăng
7140231Sư phạm Tiếng Anh
7140232Sư phạm Tiếng Nga
7140233Sư phạm Tiếng Pháp
7140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140235Sư phạm Tiếng Đức
7140236Sư phạm Tiếng Nhật
7140237Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
7140245Sư phạm nghệ thuật
7140246Sư phạm công nghệ
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140248Giáo dục pháp luật
7140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới
71490Khác

Nhóm ngành nghệ thuật (Mã: 721)

Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:

  • Mỹ thuật (Mã: 72101)
  • Nghệ thuật trình diễn (Mã: 72102)
  • Nghệ thuật nghe nhìn (Mã: 72103)
  • Mỹ thuật ứng dụng (Mã: 72104)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72190)

Mỹ thuật (Mã: 72101)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7210101Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
7210103Hội họa
7210104Đồ họa
7210105Điêu khắc
7210107Gốm
7210110Mỹ thuật đô thị

Nghệ thuật trình diễn (Mã: 72102)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7210201Âm nhạc học
7210203Sáng tác âm nhạc
7210204Chỉ huy âm nhạc
7210205Thanh nhạc
7210207Biểu diễn nhạc cụ phương tây
7210208Piano
7210209Nhạc Jazz
7210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
7210221Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu
7210225Biên kịch sân khấu
7210226Diễn viên sân khấu kịch hát
7210227Đạo diễn sân khấu
7210231Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình
7210233Biên kịch điện ảnh, truyền hình
7210234Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
7210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
7210236Quay phim
7210241Lý luận, lịch sử và phê bình múa
7210242Diễn viên múa
7210243Biên đạo múa
7210244Huấn luyện múa

Nghệ thuật nghe nhìn (Mã: 72103)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7210301Nhiếp ảnh
7210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210303Thiết kế âm thanh, ánh sáng

Mỹ thuật ứng dụng (Mã: 72104)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7210402Thiết kế công nghiệp
7210403Thiết kế đồ họa
7210404Thiết kế thời trang
7210406Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
72190Khác

Nhóm ngành Nhân văn (Mã: 722)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam (Mã: 72201)
  • Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (Mã: 72202)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72290)

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam (Mã: 72201)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220104Hán Nôm
7220105Ngôn ngữ Jrai
7220106Ngôn ngữ Khmer
7220107Ngôn ngữ H’mong
7220108Ngôn ngữ Chăm
7220110Sáng tác văn học
7220112Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (Mã: 72202)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7220201Ngôn ngữ Anh
7220202Ngôn ngữ Nga
7220203Ngôn ngữ Pháp
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc
7220205Ngôn ngữ Đức
7220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220208Ngôn ngữ Italia
7220209Ngôn ngữ Nhật
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220211Ngôn ngữ Ảrập

Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72290)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7229001Triết học
7229008Chủ nghĩa xã hội khoa họcCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Sửa mã ngành (mã cũ là 729008)
7229009Tôn giáo học
7229010Lịch sử
7229020Ngôn ngữ học
7229030Văn học
7229040Văn hóa học
7229042Quản lý văn hóa
7229045Gia đình học

Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi (Mã: 731)

Mã ngành này bao gồm 6 nhóm ngành:

  • Kinh tế học (Mã: 73101)
  • Khoa học chính trị (Mã: 73102)
  • Tâm lý học (Mã: 73104)
  • Địa lý học (Mã: 73105)
  • Khu vực học (Mã: 73106)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73190)

Kinh tế học (Mã: 73101)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7310101Kinh tế
7310102Kinh tế chính trị
7310104Kinh tế đầu tư
7310105Kinh tế phát triển
7310106Kinh tế quốc tế
7310107Thống kê kinh tế
7310108Toán kinh tế
7310109Kinh tế sốCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới

Khoa học chính trị (Mã: 73102)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7310201Chính trị học
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
7310205Quản lý nhà nước
7310206Quan hệ quốc tế
73103Xã hội học và Nhân học
7310301Xã hội học
7310302Nhân học

Tâm lý học (Mã: 73104)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7310401Tâm lý học
7310403Tâm lý học giáo dục

Địa lý học (Mã: 73105)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7310501Địa lý học

Khu vực học (Mã: 73106)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7310601Quốc tế học
7310602Châu Á học
7310607Thái Bình Dương học
7310608Đông phương học
7310612Trung Quốc học
7310613Nhật Bản học
7310614Hàn Quốc học
7310620Đông Nam Á học
7310630Việt Nam học
73190Khác

Nhóm ngành Báo chí và thông tin (Mã: 732)

Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:

  • Báo chí và truyền thông (Mã: 73201)
  • Thông tin – Thư viện (Mã: 73201)
  • Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng (Mã: 73203)
  • Xuất bản – Phát hành (Mã: 73204)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73290)

Báo chí và truyền thông (Mã: 73201)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7320101Báo chí
7320104Truyền thông đa phương tiện
7320105Truyền thông đại chúng
7320106Công nghệ truyền thông
7320107Truyền thông quốc tế
7320108Quan hệ công chúng

Thông tin – Thư viện (Mã: 73201)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7320201Thông tin – Thư viện
7320205Quản lý thông tin

Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng (Mã: 73203)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7320303Lưu trữ học
7320305Bảo tàng học

Xuất bản – Phát hành (Mã: 73204)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7320401Xuất bản
7320402Kinh doanh xuất bản phẩm
73290Khác

Nhóm ngành kinh doanh và quản lý (Mã: 734)

Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:

  • Kinh doanh (Mã: 73401)
  • Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Mã: 73402)
  • Kế toán – Kiểm toán (Mã: 73403)
  • Quản trị – Quản lý (Mã: 73404)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73490)

Kinh doanh (Mã: 73401)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7340101Quản trị kinh doanh
7340115Marketing
7340116Bất động sản
7340120Kinh doanh quốc tế
7340121Kinh doanh thương mại
7340122Thương mại điện tử
7340123Kinh doanh thời trang và dệt may

Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Mã: 73402)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7340201Tài chính – Ngân hàng
7340204Bảo hiểm
7340205Công nghệ tài chínhCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới

Kế toán – Kiểm toán (Mã: 73403)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7340301Kế toán
7340302Kiểm toán

Quản trị – Quản lý (Mã: 73404)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7340401Khoa học quản lý
7340403Quản lý công
7340404Quản trị nhân lực
7340405Hệ thống thông tin quản lý
7340406Quản trị văn phòng
7340408Quan hệ lao động
7340409Quản lý dự án
73490Khác

Nhóm ngành Pháp luật (Mã: 738)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Luật (Mã: 73801)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73890)
Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7380101Luật
7380102Luật hiến pháp và luật hành chính
7380103Luật dân sự và tố tụng dân sự
7380104Luật hình sự và tố tụng hình sự
7380107Luật kinh tế
7380108Luật quốc tế
73890Khác

Nhóm ngành Khoa học sự sống (Mã: 742)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Sinh học (Mã: 74201)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74290)
Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7420101Sinh học
74202Sinh học ứng dụng
7420201Công nghệ sinh học
7420202Kỹ thuật sinh học
7420203Sinh học ứng dụng
74290Khác

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên (Mã: 744)

Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:

  • Khoa học vật chất (Mã: 74401)
  • Khoa học trái đất (Mã: 74402)
  • Khoa học môi trường (Mã: 74403)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74490)

Khoa học vật chất (Mã: 74401)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7440101Thiên văn học
7440102Vật lý học
7440106Vật lý nguyên tử và hạt nhân
7440110Cơ học
7440112Hóa học
7440122Khoa học vật liệu

Khoa học trái đất (Mã: 74402)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7440201Địa chất học
7440212Bản đồ học
7440217Địa lý tự nhiên
7440222Khí tượng và khí hậu họcCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221)
7440224Thủy văn học
7440228Hải dương học

Khoa học môi trường (Mã: 74403)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7440301Khoa học môi trường
74490Khác

Nhóm ngành Toán và thống kê (Mã: 746)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Toán học (Mã: 74601)
  • Thống kê (Mã: 74602)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74690)

Toán học (Mã: 74601)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7460101Toán học
7460107Khoa học tính toán
7460108Khoa học dữ liệuCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới
7460112Toán ứng dụng
7460115Toán cơ
7460117Toán tin

Thống kê (Mã: 74602)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7460201Thống kê
74690Khác

Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin (Mã: 748)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Máy tính (Mã: 74801)
  • Công nghệ thông tin (Mã: 74802)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74890)

Máy tính (Mã: 74801)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7480101Khoa học máy tính
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480103Kỹ thuật phần mềm
7480104Hệ thống thông tin
7480106Kỹ thuật máy tính
7480107Trí tuệ nhân tạoCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính

Công nghệ thông tin (Mã: 74802)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7480201Công nghệ thông tin
7480202An toàn thông tin
74890Khác

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Mã: 751)

Mã ngành này bao gồm 8 nhóm ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (Mã: 75101)
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Mã: 75102)
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75103)
  • Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75104)
  • Quản lý công nghiệp (Mã: 75106)
  • Công nghệ dầu khí và khai thác (Mã: 75107)
  • Công nghệ kỹ thuật in (Mã: 75108)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (Mã: 75101)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Mã: 75102)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510202Công nghệ chế tạo máy
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510207Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
7510211Bảo dưỡng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75103)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75104)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510402Công nghệ vật liệu
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Quản lý công nghiệp (Mã: 75106)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7510601Quản lý công nghiệp
7510604Kinh tế công nghiệp
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Công nghệ dầu khí và khai thác (Mã: 75107)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ kỹ thuật in (Mã: 75108)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7510801Công nghệ kỹ thuật in
75190Khác

Nhóm ngành kỹ thuật (Mã: 752)

Mã ngành này bao gồm 7 nhóm ngành:

  • Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật (Mã: 75201)
  • Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75202)
  • Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75203)
  • Vật lý kỹ thuật (Mã: 75204)
  • Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (Mã: 75205)
  • Kỹ thuật mỏ (Mã: 75106)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật (Mã: 75201)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7520101Cơ kỹ thuật
7520103Kỹ thuật cơ khí
7520114Kỹ thuật cơ điện tử
7520115Kỹ thuật nhiệt
7520116Kỹ thuật cơ khí động lực
7520117Kỹ thuật công nghiệp
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520120Kỹ thuật hàng không
7520121Kỹ thuật không gian
7520122Kỹ thuật tàu thủy
7520130Kỹ thuật ô tô
7520137Kỹ thuật in
7520138Kỹ thuật hàng hảiCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75202)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7520201Kỹ thuật điện
7520204Kỹ thuật rađa – dẫn đường
7520205Kỹ thuật thủy âm
7520206Kỹ thuật biển
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520212Kỹ thuật y sinh
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75203)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7520301Kỹ thuật hóa học
7520309Kỹ thuật vật liệu
7520310Kỹ thuật vật liệu kim loại
7520312Kỹ thuật dệt
7520320Kỹ thuật môi trường

Vật lý kỹ thuật (Mã: 75204)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7520401Vật lý kỹ thuật
7520402Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (Mã: 75205)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7520501Kỹ thuật địa chất
7520502Kỹ thuật địa vật lý
7520503Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

Kỹ thuật mỏ (Mã: 75106)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7520601Kỹ thuật mỏ
7520602Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
7520604Kỹ thuật dầu khí
7520607Kỹ thuật tuyển khoáng
75290Khác

Nhóm ngành sản xuất và chế biến (Mã: 754)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống (Mã: 75401)
  • Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da (Mã: 75402)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống (Mã: 75401)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7540101Công nghệ thực phẩm
7540102Kỹ thuật thực phẩm
7540104Công nghệ sau thu hoạch
7540105Công nghệ chế biến thủy sản
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da (Mã: 75402)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7540202Công nghệ sợi, dệt
7540203Công nghệ vật liệu dệt, may
7540204Công nghệ dệt, may
7540206Công nghệ da giày

Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7549001Công nghệ chế biến lâm sản

Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng (Mã: 758)

Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:

  • Kiến trúc và quy hoạch (Mã: 75801)
  • Xây dựng (Mã: 75402)
  • Quản lý xây dựng (Mã: 75803)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75890)

Kiến trúc và quy hoạch (Mã: 75801)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7580101Kiến trúc
7580102Kiến trúc cảnh quan
7580103Kiến trúc nội thất
7580104Kiến trúc đô thị
7580105Quy hoạch vùng và đô thị
7580106Quản lý đô thị và công trình
7580108Thiết kế nội thất
7580111Bảo tồn di sản kiến trúc – Đô thị
7580112Đô thị học

Xây dựng (Mã: 75402)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7580201Kỹ thuật xây dựng
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580203Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211Địa kỹ thuật xây dựng
7580212Kỹ thuật tài nguyên nước
7580213Kỹ thuật cấp thoát nước

Quản lý xây dựng (Mã: 75803)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7580301Kinh tế xây dựng
7580302Quản lý xây dựng
75890Khác

Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp và thủy sản (Mã: 762)

Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:

  • Nông nghiệp (Mã: 76201)
  • Lâm nghiệp (Mã: 76202)
  • Thủy sản (Mã: 76203)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)

Nông nghiệp (Mã: 76201)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7620101Nông nghiệp
7620102Khuyến nông
7620103Khoa học đất
7620105Chăn nuôi
7620109Nông học
7620110Khoa học cây trồng
7620112Bảo vệ thực vật
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620114Kinh doanh nông nghiệp
7620115Kinh tế nông nghiệp
7620116Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp (Mã: 76202)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7620201Lâm học
7620202Lâm nghiệp đô thị
7620205Lâm sinh
7620211Quản lý tài nguyên rừng

Thủy sản (Mã: 76203)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7620301Nuôi trồng thủy sản
7620302Bệnh học thủy sản
7620303Khoa học thủy sản
7620304Khai thác thủy sản
7620305Quản lý thủy sản
76290Khác

Nhóm ngành Thú y (Mã: 764)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
76401Thú y
7640101Thú y
76490Khác

Nhóm ngành Sức khỏe (Mã: 772)

Mã ngành này bao gồm 9 nhóm ngành:

  • Y học (Mã: 77201)
  • Dược học (Mã: 77202)
  • Điều dưỡng – hộ sinh (Mã: 77203)
  • Dinh dưỡng (Mã: 77204)
  • Nha khoa (Mã: 77205)
  • Kỹ thuật Y học (Mã: 77206)
  • Y tế công cộng (Mã: 77207)
  • Quản lý Y tế (Mã: 77208)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)

Y học (Mã: 77201)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7720101Y khoa
7720110Y học dự phòng
7720115Y học cổ truyền

Dược học (Mã: 77202)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7720201Dược học
7720203Hóa dược

Điều dưỡng – hộ sinh (Mã: 77203)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7720301Điều dưỡng
7720302Hộ sinh

Dinh dưỡng (Mã: 77204)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7720401Dinh dưỡng

Nha khoa (Mã: 77205)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7720501Răng – Hàm – Mặt
7720502Kỹ thuật phục hình răng

Kỹ thuật Y học (Mã: 77206)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720602Kỹ thuật hình ảnh y học
7720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Y tế công cộng (Mã: 77207)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7720701Y tế công cộng

Quản lý Y tế (Mã: 77208)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7720801Tổ chức và Quản lý y tế
7720802Quản lý bệnh viện

Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7729001Y sinh học thể dục thể thao

Nhóm ngành Dịch vụ xã hội (Mã: 776)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Y học (Mã: 77601)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 77690)
Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
776Dịch vụ xã hội
77601Công tác xã hội
7760101Công tác xã hội
7760102Công tác thanh thiếu niên
7760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103)
77690Khác

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân (Mã: 781)

Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:

  • Du lịch (Mã: 78101)
  • Khách sạn, nhà hàng (Mã: 78102)
  • Thể dục, thể thao (Mã: 78103)
  • Kinh tế gia đình (Mã: 78105)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78190)

Du lịch (Mã: 78101)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7810101Du lịch
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Khách sạn, nhà hàng (Mã: 78102)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7810201Quản trị khách sạn
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thể dục, thể thao (Mã: 78103)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7810301Quản lý thể dục thể thao
7810302Huấn luyện thể thaoCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207)

Kinh tế gia đình (Mã: 78105)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7810501Kinh tế gia đình
78190Khác

Nhóm ngành Dịch vụ vận tải (Mã: 784)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Khai thác vận tải (Mã: 78401)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78490)
Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7840101Khai thác vận tải
7840102Quản lý hoạt động bay
7840104Kinh tế vận tải
7840106Khoa học hàng hải
78490Khác

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường (Mã: 785)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Quản lý tài nguyên và môi trường (Mã: 78501)
  • Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (Mã: 78502)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78590)

Quản lý tài nguyên và môi trường (Mã: 78501)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103Quản lý đất đai

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (Mã: 78502)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7850201Bảo hộ lao động
78590Khác

Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng (Mã: 786)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • An ninh và trật tự xã hội (Mã: 78601)
  • Quân sự (Mã: 78602)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78690)

An ninh và trật tự xã hội (Mã: 78601)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7860101Trinh sát an ninh
7860102Trinh sát cảnh sát
7860103Trinh sát kỹ thuậtCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới
7860104Điều tra hình sự
7860107Kỹ thuật Công an nhân dânCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Bổ sung ngành mới
7860108Kỹ thuật hình sự
7860109Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
7860110Quản lý trật tự an toàn giao thông
7860111Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
7860112Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
7860113Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
7860116Hậu cần công an nhân dân
7860117Tình báo an ninh

Quân sự (Mã: 78602)

Mã ngànhTên ngànhHiệu lựcGhi chú
7860201Chỉ huy tham mưu Lục quân
7860202Chỉ huy tham mưu Hải quân
7860203Chỉ huy tham mưu Không quân
7860204Chỉ huy tham mưu Phòng không
7860205Chỉ huy tham mưu Pháo binh
7860206Chỉ huy tham mưu Tăng – thiết giáp
7860207Chỉ huy tham mưu Đặc công
7860214Biên phòng
7860217Tình báo quân sự
7860218Hậu cần quân sự
7860219Chỉ huy, tham mưu thông tinCó hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220)
7860220Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
7860222Quân sự cơ sở
7860226Chỉ huy kỹ thuật Phòng không
7860227Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp
7860228Chỉ huy kỹ thuật công binh
7860229Chỉ huy kỹ thuật hóa học
7860231Trinh sát kỹ thuật
7860232Chỉ huy kỹ thuật hải quân
7860233Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử
78690Khác
790Khác

Ngoài ra còn có nhóm ngành nghề khác chưa phân loại (Mã: 790) webstte sẽ cập nhật khi có tin tức mới

Tổng kết

Như vậy, thông qua Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học có tổng cộng hơn 470 ngành nghề đào tạo ở bậc đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận. Các ngành nghề này đều được mã hóa theo hệ thống mã ngành, chuyên ngành của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và được phân bổ đều trong các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế.

Với việc cập nhật thường xuyên Danh mục này, Bộ GD&ĐT đã tạo điều kiện thuận lợi cho công tác đào tạo đại học ngày càng gắn kết chặt chẽ với thị trường lao động. Đồng thời, Danh mục cũng hỗ trợ sinh viên có cái nhìn tổng quan hơn về các ngành nghề, từ đó có sự lựa chọn phù hợp với sở thích, định hướng nghề nghiệp của bản thân.

Hy vọng với những thông tin được chia sẻ trong bài viết này, bạn đọc đã có cái nhìn tổng quan hơn về hệ thống ngành nghề đào tạo trình độ đại học ở Việt Nam hiện nay.

Thông báo chính thức: Trung tâm không có bất cứ chi nhánh hay sự hợp tác nào ngoài những thông tin đã công bố trên website. Để tránh rủi ro vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua các kênh chính thức của Giáo dục Đông Phương DPE.

Liên hệ Hotline tuyển sinh 0934.555.235 để chúng tôi tư vấn được chính xác nhất về các thông tin và phúc đáp những câu hỏi liên quan đến vấn đề tuyển sinh!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

footer script

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện trải nghiệm của bạn trên trang web của chúng tôi