Danh mục 470+ ngành nghề đào tạo trình độ Đại học năm 2024

1241 lượt xem
Danh sách ngành nghề đào tạo trình độ Đại học

Nội dung

5/5 - (1 bình chọn)

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học. Thông tư này thay thế Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo trình độ đại học năm 2024

Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ đại học theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Để dễ cho bạn đọc, thí sinh, phụ huynh theo dõi. Đông Phương DPE đã tách bảng ra thành các ngành cụ thể, phân thành từng mục trên website

Tổng hợp nhóm và mã ngành nghề đào tạo Đại học

Để tiết kiệm thời gian hãy nhấn vào ngành nghề bạn cần xem, trang web sẽ tự động đưa bạn xuống đến danh mục bạn cần tìm

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Mã: 714)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Khoa học giáo dục (Mã: 71401)
  • Đào tạo giáo viên (Mã: 71402)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 71490)

Khoa học giáo dục (Mã: 71401)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7140101 Giáo dục học
7140103 Công nghệ giáo dục Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới
7140114 Quản lý giáo dục

Đào tạo giáo viên (Mã: 71402)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non
7140202 Giáo dục Tiểu học
7140203 Giáo dục Đặc biệt
7140204 Giáo dục Công dân
7140205 Giáo dục Chính trị
7140206 Giáo dục Thể chất
7140207 Huấn luyện thể thao Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Chuyển đến nhóm ngành 78103
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140209 Sư phạm Toán học
7140210 Sư phạm Tin học
7140211 Sư phạm Vật lý
7140212 Sư phạm Hóa học
7140213 Sư phạm Sinh học
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140217 Sư phạm Ngữ văn
7140218 Sư phạm Lịch sử
7140219 Sư phạm Địa lý
7140221 Sư phạm Âm nhạc
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
7140223 Sư phạm Tiếng Bana
7140224 Sư phạm Tiếng Ê đê
7140225 Sư phạm Tiếng Jrai
7140226 Sư phạm Tiếng Khmer
7140227 Sư phạm Tiếng H’mong
7140228 Sư phạm Tiếng Chăm
7140229 Sư phạm Tiếng M’nông
7140230 Sư phạm Tiếng Xêđăng
7140231 Sư phạm Tiếng Anh
7140232 Sư phạm Tiếng Nga
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140235 Sư phạm Tiếng Đức
7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
7140237 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
7140245 Sư phạm nghệ thuật
7140246 Sư phạm công nghệ
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140248 Giáo dục pháp luật
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới
71490 Khác

Nhóm ngành nghệ thuật (Mã: 721)

Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:

  • Mỹ thuật (Mã: 72101)
  • Nghệ thuật trình diễn (Mã: 72102)
  • Nghệ thuật nghe nhìn (Mã: 72103)
  • Mỹ thuật ứng dụng (Mã: 72104)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72190)

Mỹ thuật (Mã: 72101)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
7210103 Hội họa
7210104 Đồ họa
7210105 Điêu khắc
7210107 Gốm
7210110 Mỹ thuật đô thị

Nghệ thuật trình diễn (Mã: 72102)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7210201 Âm nhạc học
7210203 Sáng tác âm nhạc
7210204 Chỉ huy âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
7210207 Biểu diễn nhạc cụ phương tây
7210208 Piano
7210209 Nhạc Jazz
7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
7210221 Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu
7210225 Biên kịch sân khấu
7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát
7210227 Đạo diễn sân khấu
7210231 Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình
7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
7210236 Quay phim
7210241 Lý luận, lịch sử và phê bình múa
7210242 Diễn viên múa
7210243 Biên đạo múa
7210244 Huấn luyện múa

Nghệ thuật nghe nhìn (Mã: 72103)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7210301 Nhiếp ảnh
7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210303 Thiết kế âm thanh, ánh sáng

Mỹ thuật ứng dụng (Mã: 72104)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7210402 Thiết kế công nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
7210404 Thiết kế thời trang
7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
72190 Khác

Nhóm ngành Nhân văn (Mã: 722)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam (Mã: 72201)
  • Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (Mã: 72202)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72290)

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam (Mã: 72201)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220104 Hán Nôm
7220105 Ngôn ngữ Jrai
7220106 Ngôn ngữ Khmer
7220107 Ngôn ngữ H’mong
7220108 Ngôn ngữ Chăm
7220110 Sáng tác văn học
7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (Mã: 72202)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7220201 Ngôn ngữ Anh
7220202 Ngôn ngữ Nga
7220203 Ngôn ngữ Pháp
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
7220205 Ngôn ngữ Đức
7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220208 Ngôn ngữ Italia
7220209 Ngôn ngữ Nhật
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220211 Ngôn ngữ Ảrập

Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72290)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7229001 Triết học
7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Sửa mã ngành (mã cũ là 729008)
7229009 Tôn giáo học
7229010 Lịch sử
7229020 Ngôn ngữ học
7229030 Văn học
7229040 Văn hóa học
7229042 Quản lý văn hóa
7229045 Gia đình học

Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi (Mã: 731)

Mã ngành này bao gồm 6 nhóm ngành:

  • Kinh tế học (Mã: 73101)
  • Khoa học chính trị (Mã: 73102)
  • Tâm lý học (Mã: 73104)
  • Địa lý học (Mã: 73105)
  • Khu vực học (Mã: 73106)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73190)

Kinh tế học (Mã: 73101)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7310101 Kinh tế
7310102 Kinh tế chính trị
7310104 Kinh tế đầu tư
7310105 Kinh tế phát triển
7310106 Kinh tế quốc tế
7310107 Thống kê kinh tế
7310108 Toán kinh tế
7310109 Kinh tế số Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới

Khoa học chính trị (Mã: 73102)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7310201 Chính trị học
7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
7310205 Quản lý nhà nước
7310206 Quan hệ quốc tế
73103 Xã hội học và Nhân học
7310301 Xã hội học
7310302 Nhân học

Tâm lý học (Mã: 73104)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7310401 Tâm lý học
7310403 Tâm lý học giáo dục

Địa lý học (Mã: 73105)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7310501 Địa lý học

Khu vực học (Mã: 73106)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7310601 Quốc tế học
7310602 Châu Á học
7310607 Thái Bình Dương học
7310608 Đông phương học
7310612 Trung Quốc học
7310613 Nhật Bản học
7310614 Hàn Quốc học
7310620 Đông Nam Á học
7310630 Việt Nam học
73190 Khác

Nhóm ngành Báo chí và thông tin (Mã: 732)

Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:

  • Báo chí và truyền thông (Mã: 73201)
  • Thông tin – Thư viện (Mã: 73201)
  • Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng (Mã: 73203)
  • Xuất bản – Phát hành (Mã: 73204)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73290)

Báo chí và truyền thông (Mã: 73201)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7320101 Báo chí
7320104 Truyền thông đa phương tiện
7320105 Truyền thông đại chúng
7320106 Công nghệ truyền thông
7320107 Truyền thông quốc tế
7320108 Quan hệ công chúng

Thông tin – Thư viện (Mã: 73201)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7320201 Thông tin – Thư viện
7320205 Quản lý thông tin

Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng (Mã: 73203)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7320303 Lưu trữ học
7320305 Bảo tàng học

Xuất bản – Phát hành (Mã: 73204)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7320401 Xuất bản
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
73290 Khác

Nhóm ngành kinh doanh và quản lý (Mã: 734)

Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:

  • Kinh doanh (Mã: 73401)
  • Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Mã: 73402)
  • Kế toán – Kiểm toán (Mã: 73403)
  • Quản trị – Quản lý (Mã: 73404)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73490)

Kinh doanh (Mã: 73401)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7340101 Quản trị kinh doanh
7340115 Marketing
7340116 Bất động sản
7340120 Kinh doanh quốc tế
7340121 Kinh doanh thương mại
7340122 Thương mại điện tử
7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may

Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Mã: 73402)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7340201 Tài chính – Ngân hàng
7340204 Bảo hiểm
7340205 Công nghệ tài chính Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới

Kế toán – Kiểm toán (Mã: 73403)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7340301 Kế toán
7340302 Kiểm toán

Quản trị – Quản lý (Mã: 73404)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7340401 Khoa học quản lý
7340403 Quản lý công
7340404 Quản trị nhân lực
7340405 Hệ thống thông tin quản lý
7340406 Quản trị văn phòng
7340408 Quan hệ lao động
7340409 Quản lý dự án
73490 Khác

Nhóm ngành Pháp luật (Mã: 738)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Luật (Mã: 73801)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73890)
Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7380101 Luật
7380102 Luật hiến pháp và luật hành chính
7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự
7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự
7380107 Luật kinh tế
7380108 Luật quốc tế
73890 Khác

Nhóm ngành Khoa học sự sống (Mã: 742)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Sinh học (Mã: 74201)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74290)
Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7420101 Sinh học
74202 Sinh học ứng dụng
7420201 Công nghệ sinh học
7420202 Kỹ thuật sinh học
7420203 Sinh học ứng dụng
74290 Khác

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên (Mã: 744)

Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:

  • Khoa học vật chất (Mã: 74401)
  • Khoa học trái đất (Mã: 74402)
  • Khoa học môi trường (Mã: 74403)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74490)

Khoa học vật chất (Mã: 74401)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7440101 Thiên văn học
7440102 Vật lý học
7440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân
7440110 Cơ học
7440112 Hóa học
7440122 Khoa học vật liệu

Khoa học trái đất (Mã: 74402)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7440201 Địa chất học
7440212 Bản đồ học
7440217 Địa lý tự nhiên
7440222 Khí tượng và khí hậu học Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221)
7440224 Thủy văn học
7440228 Hải dương học

Khoa học môi trường (Mã: 74403)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7440301 Khoa học môi trường
74490 Khác

Nhóm ngành Toán và thống kê (Mã: 746)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Toán học (Mã: 74601)
  • Thống kê (Mã: 74602)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74690)

Toán học (Mã: 74601)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7460101 Toán học
7460107 Khoa học tính toán
7460108 Khoa học dữ liệu Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới
7460112 Toán ứng dụng
7460115 Toán cơ
7460117 Toán tin

Thống kê (Mã: 74602)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7460201 Thống kê
74690 Khác

Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin (Mã: 748)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Máy tính (Mã: 74801)
  • Công nghệ thông tin (Mã: 74802)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74890)

Máy tính (Mã: 74801)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7480101 Khoa học máy tính
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480103 Kỹ thuật phần mềm
7480104 Hệ thống thông tin
7480106 Kỹ thuật máy tính
7480107 Trí tuệ nhân tạo Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính

Công nghệ thông tin (Mã: 74802)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin
7480202 An toàn thông tin
74890 Khác

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Mã: 751)

Mã ngành này bao gồm 8 nhóm ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (Mã: 75101)
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Mã: 75102)
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75103)
  • Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75104)
  • Quản lý công nghiệp (Mã: 75106)
  • Công nghệ dầu khí và khai thác (Mã: 75107)
  • Công nghệ kỹ thuật in (Mã: 75108)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (Mã: 75101)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Mã: 75102)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510202 Công nghệ chế tạo máy
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510207 Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
7510211 Bảo dưỡng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75103)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75104)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510402 Công nghệ vật liệu
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Quản lý công nghiệp (Mã: 75106)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7510601 Quản lý công nghiệp
7510604 Kinh tế công nghiệp
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Công nghệ dầu khí và khai thác (Mã: 75107)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Công nghệ kỹ thuật in (Mã: 75108)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7510801 Công nghệ kỹ thuật in
75190 Khác

Nhóm ngành kỹ thuật (Mã: 752)

Mã ngành này bao gồm 7 nhóm ngành:

  • Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật (Mã: 75201)
  • Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75202)
  • Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75203)
  • Vật lý kỹ thuật (Mã: 75204)
  • Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (Mã: 75205)
  • Kỹ thuật mỏ (Mã: 75106)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật (Mã: 75201)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7520101 Cơ kỹ thuật
7520103 Kỹ thuật cơ khí
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
7520115 Kỹ thuật nhiệt
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
7520117 Kỹ thuật công nghiệp
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520120 Kỹ thuật hàng không
7520121 Kỹ thuật không gian
7520122 Kỹ thuật tàu thủy
7520130 Kỹ thuật ô tô
7520137 Kỹ thuật in
7520138 Kỹ thuật hàng hải Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75202)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7520201 Kỹ thuật điện
7520204 Kỹ thuật rađa – dẫn đường
7520205 Kỹ thuật thủy âm
7520206 Kỹ thuật biển
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520212 Kỹ thuật y sinh
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75203)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7520301 Kỹ thuật hóa học
7520309 Kỹ thuật vật liệu
7520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại
7520312 Kỹ thuật dệt
7520320 Kỹ thuật môi trường

Vật lý kỹ thuật (Mã: 75204)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7520401 Vật lý kỹ thuật
7520402 Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (Mã: 75205)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7520501 Kỹ thuật địa chất
7520502 Kỹ thuật địa vật lý
7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

Kỹ thuật mỏ (Mã: 75106)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7520601 Kỹ thuật mỏ
7520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
7520604 Kỹ thuật dầu khí
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng
75290 Khác

Nhóm ngành sản xuất và chế biến (Mã: 754)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống (Mã: 75401)
  • Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da (Mã: 75402)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống (Mã: 75401)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7540101 Công nghệ thực phẩm
7540102 Kỹ thuật thực phẩm
7540104 Công nghệ sau thu hoạch
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da (Mã: 75402)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7540202 Công nghệ sợi, dệt
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
7540204 Công nghệ dệt, may
7540206 Công nghệ da giày

Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản

Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng (Mã: 758)

Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:

  • Kiến trúc và quy hoạch (Mã: 75801)
  • Xây dựng (Mã: 75402)
  • Quản lý xây dựng (Mã: 75803)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75890)

Kiến trúc và quy hoạch (Mã: 75801)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7580101 Kiến trúc
7580102 Kiến trúc cảnh quan
7580103 Kiến trúc nội thất
7580104 Kiến trúc đô thị
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
7580106 Quản lý đô thị và công trình
7580108 Thiết kế nội thất
7580111 Bảo tồn di sản kiến trúc – Đô thị
7580112 Đô thị học

Xây dựng (Mã: 75402)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7580201 Kỹ thuật xây dựng
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước

Quản lý xây dựng (Mã: 75803)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7580301 Kinh tế xây dựng
7580302 Quản lý xây dựng
75890 Khác

Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp và thủy sản (Mã: 762)

Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:

  • Nông nghiệp (Mã: 76201)
  • Lâm nghiệp (Mã: 76202)
  • Thủy sản (Mã: 76203)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)

Nông nghiệp (Mã: 76201)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7620101 Nông nghiệp
7620102 Khuyến nông
7620103 Khoa học đất
7620105 Chăn nuôi
7620109 Nông học
7620110 Khoa học cây trồng
7620112 Bảo vệ thực vật
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620114 Kinh doanh nông nghiệp
7620115 Kinh tế nông nghiệp
7620116 Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp (Mã: 76202)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7620201 Lâm học
7620202 Lâm nghiệp đô thị
7620205 Lâm sinh
7620211 Quản lý tài nguyên rừng

Thủy sản (Mã: 76203)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7620301 Nuôi trồng thủy sản
7620302 Bệnh học thủy sản
7620303 Khoa học thủy sản
7620304 Khai thác thủy sản
7620305 Quản lý thủy sản
76290 Khác

Nhóm ngành Thú y (Mã: 764)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
76401 Thú y
7640101 Thú y
76490 Khác

Nhóm ngành Sức khỏe (Mã: 772)

Mã ngành này bao gồm 9 nhóm ngành:

  • Y học (Mã: 77201)
  • Dược học (Mã: 77202)
  • Điều dưỡng – hộ sinh (Mã: 77203)
  • Dinh dưỡng (Mã: 77204)
  • Nha khoa (Mã: 77205)
  • Kỹ thuật Y học (Mã: 77206)
  • Y tế công cộng (Mã: 77207)
  • Quản lý Y tế (Mã: 77208)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)

Y học (Mã: 77201)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7720101 Y khoa
7720110 Y học dự phòng
7720115 Y học cổ truyền

Dược học (Mã: 77202)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7720201 Dược học
7720203 Hóa dược

Điều dưỡng – hộ sinh (Mã: 77203)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7720301 Điều dưỡng
7720302 Hộ sinh

Dinh dưỡng (Mã: 77204)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7720401 Dinh dưỡng

Nha khoa (Mã: 77205)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7720501 Răng – Hàm – Mặt
7720502 Kỹ thuật phục hình răng

Kỹ thuật Y học (Mã: 77206)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học
7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Y tế công cộng (Mã: 77207)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7720701 Y tế công cộng

Quản lý Y tế (Mã: 77208)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7720801 Tổ chức và Quản lý y tế
7720802 Quản lý bệnh viện

Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7729001 Y sinh học thể dục thể thao

Nhóm ngành Dịch vụ xã hội (Mã: 776)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Y học (Mã: 77601)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 77690)
Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
776 Dịch vụ xã hội
77601 Công tác xã hội
7760101 Công tác xã hội
7760102 Công tác thanh thiếu niên
7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103)
77690 Khác

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân (Mã: 781)

Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:

  • Du lịch (Mã: 78101)
  • Khách sạn, nhà hàng (Mã: 78102)
  • Thể dục, thể thao (Mã: 78103)
  • Kinh tế gia đình (Mã: 78105)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78190)

Du lịch (Mã: 78101)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7810101 Du lịch
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Khách sạn, nhà hàng (Mã: 78102)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7810201 Quản trị khách sạn
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thể dục, thể thao (Mã: 78103)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7810301 Quản lý thể dục thể thao
7810302 Huấn luyện thể thao Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207)

Kinh tế gia đình (Mã: 78105)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7810501 Kinh tế gia đình
78190 Khác

Nhóm ngành Dịch vụ vận tải (Mã: 784)

Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:

  • Khai thác vận tải (Mã: 78401)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78490)
Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7840101 Khai thác vận tải
7840102 Quản lý hoạt động bay
7840104 Kinh tế vận tải
7840106 Khoa học hàng hải
78490 Khác

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường (Mã: 785)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • Quản lý tài nguyên và môi trường (Mã: 78501)
  • Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (Mã: 78502)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78590)

Quản lý tài nguyên và môi trường (Mã: 78501)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103 Quản lý đất đai

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (Mã: 78502)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7850201 Bảo hộ lao động
78590 Khác

Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng (Mã: 786)

Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:

  • An ninh và trật tự xã hội (Mã: 78601)
  • Quân sự (Mã: 78602)
  • Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78690)

An ninh và trật tự xã hội (Mã: 78601)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7860101 Trinh sát an ninh
7860102 Trinh sát cảnh sát
7860103 Trinh sát kỹ thuật Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới
7860104 Điều tra hình sự
7860107 Kỹ thuật Công an nhân dân Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Bổ sung ngành mới
7860108 Kỹ thuật hình sự
7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
7860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông
7860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
7860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
7860116 Hậu cần công an nhân dân
7860117 Tình báo an ninh

Quân sự (Mã: 78602)

Mã ngành Tên ngành Hiệu lực Ghi chú
7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân
7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân
7860203 Chỉ huy tham mưu Không quân
7860204 Chỉ huy tham mưu Phòng không
7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh
7860206 Chỉ huy tham mưu Tăng – thiết giáp
7860207 Chỉ huy tham mưu Đặc công
7860214 Biên phòng
7860217 Tình báo quân sự
7860218 Hậu cần quân sự
7860219 Chỉ huy, tham mưu thông tin Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220)
7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
7860222 Quân sự cơ sở
7860226 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không
7860227 Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp
7860228 Chỉ huy kỹ thuật công binh
7860229 Chỉ huy kỹ thuật hóa học
7860231 Trinh sát kỹ thuật
7860232 Chỉ huy kỹ thuật hải quân
7860233 Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử
78690 Khác
790 Khác

Ngoài ra còn có nhóm ngành nghề khác chưa phân loại (Mã: 790) webstte sẽ cập nhật khi có tin tức mới

Tổng kết

Như vậy, thông qua Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học có tổng cộng hơn 470 ngành nghề đào tạo ở bậc đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận. Các ngành nghề này đều được mã hóa theo hệ thống mã ngành, chuyên ngành của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và được phân bổ đều trong các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế.

Với việc cập nhật thường xuyên Danh mục này, Bộ GD&ĐT đã tạo điều kiện thuận lợi cho công tác đào tạo đại học ngày càng gắn kết chặt chẽ với thị trường lao động. Đồng thời, Danh mục cũng hỗ trợ sinh viên có cái nhìn tổng quan hơn về các ngành nghề, từ đó có sự lựa chọn phù hợp với sở thích, định hướng nghề nghiệp của bản thân.

Hy vọng với những thông tin được chia sẻ trong bài viết này, bạn đọc đã có cái nhìn tổng quan hơn về hệ thống ngành nghề đào tạo trình độ đại học ở Việt Nam hiện nay.

Thông báo chính thức: Trung tâm không có bất cứ chi nhánh hay sự hợp tác nào ngoài những thông tin đã công bố trên website. Để tránh rủi ro vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua các kênh chính thức của Giáo dục Đông Phương DPE.

Liên hệ Hotline tuyển sinh 0934.555.235 để chúng tôi tư vấn được chính xác nhất về các thông tin và phúc đáp những câu hỏi liên quan đến vấn đề tuyển sinh!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

footer script

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện trải nghiệm của bạn trên trang web của chúng tôi