Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học. Thông tư này thay thế Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo trình độ đại học năm 2024
Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ đại học theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để dễ cho bạn đọc, thí sinh, phụ huynh theo dõi. Đông Phương DPE đã tách bảng ra thành các ngành cụ thể, phân thành từng mục trên website
Tổng hợp nhóm và mã ngành nghề đào tạo Đại học
Để tiết kiệm thời gian hãy nhấn vào ngành nghề bạn cần xem, trang web sẽ tự động đưa bạn xuống đến danh mục bạn cần tìm
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Mã: 714)
Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:
- Khoa học giáo dục (Mã: 71401)
- Đào tạo giáo viên (Mã: 71402)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 71490)
Khoa học giáo dục (Mã: 71401)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7140101 |
Giáo dục học |
|
|
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
Đào tạo giáo viên (Mã: 71402)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
7140207 |
Huấn luyện thể thao |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Chuyển đến nhóm ngành 78103 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
|
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
|
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
|
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
7140223 |
Sư phạm Tiếng Bana |
|
|
7140224 |
Sư phạm Tiếng Ê đê |
|
|
7140225 |
Sư phạm Tiếng Jrai |
|
|
7140226 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
|
|
7140227 |
Sư phạm Tiếng H’mong |
|
|
7140228 |
Sư phạm Tiếng Chăm |
|
|
7140229 |
Sư phạm Tiếng M’nông |
|
|
7140230 |
Sư phạm Tiếng Xêđăng |
|
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
|
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
|
7140235 |
Sư phạm Tiếng Đức |
|
|
7140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
|
|
7140237 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
|
|
7140245 |
Sư phạm nghệ thuật |
|
|
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
|
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
71490 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành nghệ thuật (Mã: 721)
Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:
- Mỹ thuật (Mã: 72101)
- Nghệ thuật trình diễn (Mã: 72102)
- Nghệ thuật nghe nhìn (Mã: 72103)
- Mỹ thuật ứng dụng (Mã: 72104)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72190)
Mỹ thuật (Mã: 72101)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7210101 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
|
|
7210103 |
Hội họa |
|
|
7210104 |
Đồ họa |
|
|
7210105 |
Điêu khắc |
|
|
7210107 |
Gốm |
|
|
7210110 |
Mỹ thuật đô thị |
|
|
Nghệ thuật trình diễn (Mã: 72102)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7210201 |
Âm nhạc học |
|
|
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
|
|
7210204 |
Chỉ huy âm nhạc |
|
|
7210205 |
Thanh nhạc |
|
|
7210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
|
|
7210208 |
Piano |
|
|
7210209 |
Nhạc Jazz |
|
|
7210210 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|
7210221 |
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
|
|
7210225 |
Biên kịch sân khấu |
|
|
7210226 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
|
|
7210227 |
Đạo diễn sân khấu |
|
|
7210231 |
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210233 |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
|
|
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210236 |
Quay phim |
|
|
7210241 |
Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
|
|
7210242 |
Diễn viên múa |
|
|
7210243 |
Biên đạo múa |
|
|
7210244 |
Huấn luyện múa |
|
|
Nghệ thuật nghe nhìn (Mã: 72103)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7210301 |
Nhiếp ảnh |
|
|
7210302 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210303 |
Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
|
|
Mỹ thuật ứng dụng (Mã: 72104)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
7210406 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
|
|
72190 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Nhân văn (Mã: 722)
Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:
- Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam (Mã: 72201)
- Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (Mã: 72202)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72290)
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam (Mã: 72201)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
|
7220104 |
Hán Nôm |
|
|
7220105 |
Ngôn ngữ Jrai |
|
|
7220106 |
Ngôn ngữ Khmer |
|
|
7220107 |
Ngôn ngữ H’mong |
|
|
7220108 |
Ngôn ngữ Chăm |
|
|
7220110 |
Sáng tác văn học |
|
|
7220112 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (Mã: 72202)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
|
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
|
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
|
|
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
7220211 |
Ngôn ngữ Ảrập |
|
|
Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 72290)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7229001 |
Triết học |
|
|
7229008 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 729008) |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
|
7229010 |
Lịch sử |
|
|
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
7229030 |
Văn học |
|
|
7229040 |
Văn hóa học |
|
|
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
|
7229045 |
Gia đình học |
|
|
Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi (Mã: 731)
Mã ngành này bao gồm 6 nhóm ngành:
- Kinh tế học (Mã: 73101)
- Khoa học chính trị (Mã: 73102)
- Tâm lý học (Mã: 73104)
- Địa lý học (Mã: 73105)
- Khu vực học (Mã: 73106)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73190)
Kinh tế học (Mã: 73101)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7310101 |
Kinh tế |
|
|
7310102 |
Kinh tế chính trị |
|
|
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
7310107 |
Thống kê kinh tế |
|
|
7310108 |
Toán kinh tế |
|
|
7310109 |
Kinh tế số |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
Khoa học chính trị (Mã: 73102)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7310201 |
Chính trị học |
|
|
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
73103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
7310301 |
Xã hội học |
|
|
7310302 |
Nhân học |
|
|
Tâm lý học (Mã: 73104)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7310401 |
Tâm lý học |
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
Địa lý học (Mã: 73105)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7310501 |
Địa lý học |
|
|
Khu vực học (Mã: 73106)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7310601 |
Quốc tế học |
|
|
7310602 |
Châu Á học |
|
|
7310607 |
Thái Bình Dương học |
|
|
7310608 |
Đông phương học |
|
|
7310612 |
Trung Quốc học |
|
|
7310613 |
Nhật Bản học |
|
|
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
|
7310620 |
Đông Nam Á học |
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
|
|
73190 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Báo chí và thông tin (Mã: 732)
Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:
- Báo chí và truyền thông (Mã: 73201)
- Thông tin – Thư viện (Mã: 73201)
- Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng (Mã: 73203)
- Xuất bản – Phát hành (Mã: 73204)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73290)
Báo chí và truyền thông (Mã: 73201)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7320101 |
Báo chí |
|
|
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
7320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
|
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
7320107 |
Truyền thông quốc tế |
|
|
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
Thông tin – Thư viện (Mã: 73201)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
|
|
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
|
Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng (Mã: 73203)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7320303 |
Lưu trữ học |
|
|
7320305 |
Bảo tàng học |
|
|
Xuất bản – Phát hành (Mã: 73204)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7320401 |
Xuất bản |
|
|
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
|
73290 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành kinh doanh và quản lý (Mã: 734)
Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:
- Kinh doanh (Mã: 73401)
- Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Mã: 73402)
- Kế toán – Kiểm toán (Mã: 73403)
- Quản trị – Quản lý (Mã: 73404)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73490)
Kinh doanh (Mã: 73401)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
7340115 |
Marketing |
|
|
7340116 |
Bất động sản |
|
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Mã: 73402)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
7340204 |
Bảo hiểm |
|
|
7340205 |
Công nghệ tài chính |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
Kế toán – Kiểm toán (Mã: 73403)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7340301 |
Kế toán |
|
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
|
Quản trị – Quản lý (Mã: 73404)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
|
7340403 |
Quản lý công |
|
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
|
7340408 |
Quan hệ lao động |
|
|
7340409 |
Quản lý dự án |
|
|
73490 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Pháp luật (Mã: 738)
Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:
- Luật (Mã: 73801)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 73890)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7380101 |
Luật |
|
|
7380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
7380108 |
Luật quốc tế |
|
|
73890 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Khoa học sự sống (Mã: 742)
Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:
- Sinh học (Mã: 74201)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74290)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7420101 |
Sinh học |
|
|
74202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
7420202 |
Kỹ thuật sinh học |
|
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
74290 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên (Mã: 744)
Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:
- Khoa học vật chất (Mã: 74401)
- Khoa học trái đất (Mã: 74402)
- Khoa học môi trường (Mã: 74403)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74490)
Khoa học vật chất (Mã: 74401)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7440101 |
Thiên văn học |
|
|
7440102 |
Vật lý học |
|
|
7440106 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
|
|
7440110 |
Cơ học |
|
|
7440112 |
Hóa học |
|
|
7440122 |
Khoa học vật liệu |
|
|
Khoa học trái đất (Mã: 74402)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7440201 |
Địa chất học |
|
|
7440212 |
Bản đồ học |
|
|
7440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221) |
7440224 |
Thủy văn học |
|
|
7440228 |
Hải dương học |
|
|
Khoa học môi trường (Mã: 74403)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
|
74490 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Toán và thống kê (Mã: 746)
Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:
- Toán học (Mã: 74601)
- Thống kê (Mã: 74602)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74690)
Toán học (Mã: 74601)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7460101 |
Toán học |
|
|
7460107 |
Khoa học tính toán |
|
|
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
7460115 |
Toán cơ |
|
|
7460117 |
Toán tin |
|
|
Thống kê (Mã: 74602)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7460201 |
Thống kê |
|
|
74690 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin (Mã: 748)
Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:
- Máy tính (Mã: 74801)
- Công nghệ thông tin (Mã: 74802)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 74890)
Máy tính (Mã: 74801)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
Công nghệ thông tin (Mã: 74802)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
7480202 |
An toàn thông tin |
|
|
74890 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Mã: 751)
Mã ngành này bao gồm 8 nhóm ngành:
- Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (Mã: 75101)
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Mã: 75102)
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75103)
- Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75104)
- Quản lý công nghiệp (Mã: 75106)
- Công nghệ dầu khí và khai thác (Mã: 75107)
- Công nghệ kỹ thuật in (Mã: 75108)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (Mã: 75101)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Mã: 75102)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
7510207 |
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
|
|
7510211 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75103)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
|
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75104)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
|
Quản lý công nghiệp (Mã: 75106)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
7510604 |
Kinh tế công nghiệp |
|
|
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
Công nghệ dầu khí và khai thác (Mã: 75107)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
|
|
Công nghệ kỹ thuật in (Mã: 75108)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7510801 |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
75190 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành kỹ thuật (Mã: 752)
Mã ngành này bao gồm 7 nhóm ngành:
- Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật (Mã: 75201)
- Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75202)
- Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75203)
- Vật lý kỹ thuật (Mã: 75204)
- Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (Mã: 75205)
- Kỹ thuật mỏ (Mã: 75106)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật (Mã: 75201)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
7520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
7520120 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
|
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
7520137 |
Kỹ thuật in |
|
|
7520138 |
Kỹ thuật hàng hải |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (Mã: 75202)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
7520204 |
Kỹ thuật rađa – dẫn đường |
|
|
7520205 |
Kỹ thuật thủy âm |
|
|
7520206 |
Kỹ thuật biển |
|
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
|
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (Mã: 75203)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
7520310 |
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
|
|
7520312 |
Kỹ thuật dệt |
|
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
Vật lý kỹ thuật (Mã: 75204)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (Mã: 75205)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
|
|
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
|
Kỹ thuật mỏ (Mã: 75106)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
7520602 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
|
|
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
75290 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành sản xuất và chế biến (Mã: 754)
Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:
- Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống (Mã: 75401)
- Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da (Mã: 75402)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống (Mã: 75401)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da (Mã: 75402)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
|
|
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
7540206 |
Công nghệ da giày |
|
|
Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75190)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng (Mã: 758)
Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:
- Kiến trúc và quy hoạch (Mã: 75801)
- Xây dựng (Mã: 75402)
- Quản lý xây dựng (Mã: 75803)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 75890)
Kiến trúc và quy hoạch (Mã: 75801)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7580101 |
Kiến trúc |
|
|
7580102 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
|
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
7580104 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
|
|
7580111 |
Bảo tồn di sản kiến trúc – Đô thị |
|
|
7580112 |
Đô thị học |
|
|
Xây dựng (Mã: 75402)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
7580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
|
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
Quản lý xây dựng (Mã: 75803)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
75890 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp và thủy sản (Mã: 762)
Mã ngành này bao gồm 4 nhóm ngành:
- Nông nghiệp (Mã: 76201)
- Lâm nghiệp (Mã: 76202)
- Thủy sản (Mã: 76203)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)
Nông nghiệp (Mã: 76201)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7620101 |
Nông nghiệp |
|
|
7620102 |
Khuyến nông |
|
|
7620103 |
Khoa học đất |
|
|
7620105 |
Chăn nuôi |
|
|
7620109 |
Nông học |
|
|
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
7620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
Lâm nghiệp (Mã: 76202)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7620201 |
Lâm học |
|
|
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
7620205 |
Lâm sinh |
|
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
Thủy sản (Mã: 76203)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
7620303 |
Khoa học thủy sản |
|
|
7620304 |
Khai thác thủy sản |
|
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
|
|
76290 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Thú y (Mã: 764)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
76401 |
Thú y |
|
|
7640101 |
Thú y |
|
|
76490 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Sức khỏe (Mã: 772)
Mã ngành này bao gồm 9 nhóm ngành:
- Y học (Mã: 77201)
- Dược học (Mã: 77202)
- Điều dưỡng – hộ sinh (Mã: 77203)
- Dinh dưỡng (Mã: 77204)
- Nha khoa (Mã: 77205)
- Kỹ thuật Y học (Mã: 77206)
- Y tế công cộng (Mã: 77207)
- Quản lý Y tế (Mã: 77208)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)
Y học (Mã: 77201)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7720101 |
Y khoa |
|
|
7720110 |
Y học dự phòng |
|
|
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
|
Dược học (Mã: 77202)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7720201 |
Dược học |
|
|
7720203 |
Hóa dược |
|
|
Điều dưỡng – hộ sinh (Mã: 77203)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
|
7720302 |
Hộ sinh |
|
|
Dinh dưỡng (Mã: 77204)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7720401 |
Dinh dưỡng |
|
|
Nha khoa (Mã: 77205)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
|
|
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
|
Kỹ thuật Y học (Mã: 77206)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
7720603 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
Y tế công cộng (Mã: 77207)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7720701 |
Y tế công cộng |
|
|
Quản lý Y tế (Mã: 77208)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7720801 |
Tổ chức và Quản lý y tế |
|
|
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 76290)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7729001 |
Y sinh học thể dục thể thao |
|
|
Nhóm ngành Dịch vụ xã hội (Mã: 776)
Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:
- Y học (Mã: 77601)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 77690)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
776 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
77601 |
Công tác xã hội |
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
|
|
7760102 |
Công tác thanh thiếu niên |
|
|
7760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103) |
77690 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân (Mã: 781)
Mã ngành này bao gồm 5 nhóm ngành:
- Du lịch (Mã: 78101)
- Khách sạn, nhà hàng (Mã: 78102)
- Thể dục, thể thao (Mã: 78103)
- Kinh tế gia đình (Mã: 78105)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78190)
Du lịch (Mã: 78101)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7810101 |
Du lịch |
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
Khách sạn, nhà hàng (Mã: 78102)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
|
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
Thể dục, thể thao (Mã: 78103)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
7810302 |
Huấn luyện thể thao |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207) |
Kinh tế gia đình (Mã: 78105)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7810501 |
Kinh tế gia đình |
|
|
78190 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Dịch vụ vận tải (Mã: 784)
Mã ngành này bao gồm 2 nhóm ngành:
- Khai thác vận tải (Mã: 78401)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78490)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
|
7840102 |
Quản lý hoạt động bay |
|
|
7840104 |
Kinh tế vận tải |
|
|
7840106 |
Khoa học hàng hải |
|
|
78490 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường (Mã: 785)
Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:
- Quản lý tài nguyên và môi trường (Mã: 78501)
- Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (Mã: 78502)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78590)
Quản lý tài nguyên và môi trường (Mã: 78501)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (Mã: 78502)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
|
|
78590 |
Khác |
|
|
Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng (Mã: 786)
Mã ngành này bao gồm 3 nhóm ngành:
- An ninh và trật tự xã hội (Mã: 78601)
- Quân sự (Mã: 78602)
- Nhóm ngành khác chưa phân loại (Mã: 78690)
An ninh và trật tự xã hội (Mã: 78601)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7860101 |
Trinh sát an ninh |
|
|
7860102 |
Trinh sát cảnh sát |
|
|
7860103 |
Trinh sát kỹ thuật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7860104 |
Điều tra hình sự |
|
|
7860107 |
Kỹ thuật Công an nhân dân |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7860108 |
Kỹ thuật hình sự |
|
|
7860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
7860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
7860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
7860112 |
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
|
|
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
7860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
|
|
7860117 |
Tình báo an ninh |
|
|
Quân sự (Mã: 78602)
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
|
7860202 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
|
7860203 |
Chỉ huy tham mưu Không quân |
|
|
7860204 |
Chỉ huy tham mưu Phòng không |
|
|
7860205 |
Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
|
7860206 |
Chỉ huy tham mưu Tăng – thiết giáp |
|
|
7860207 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
|
7860214 |
Biên phòng |
|
|
7860217 |
Tình báo quân sự |
|
|
7860218 |
Hậu cần quân sự |
|
|
7860219 |
Chỉ huy, tham mưu thông tin |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220) |
7860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
|
7860222 |
Quân sự cơ sở |
|
|
7860226 |
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không |
|
|
7860227 |
Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp |
|
|
7860228 |
Chỉ huy kỹ thuật công binh |
|
|
7860229 |
Chỉ huy kỹ thuật hóa học |
|
|
7860231 |
Trinh sát kỹ thuật |
|
|
7860232 |
Chỉ huy kỹ thuật hải quân |
|
|
7860233 |
Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử |
|
|
78690 |
Khác |
|
|
790 |
Khác |
|
|
Ngoài ra còn có nhóm ngành nghề khác chưa phân loại (Mã: 790) webstte sẽ cập nhật khi có tin tức mới
Tổng kết
Như vậy, thông qua Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học có tổng cộng hơn 470 ngành nghề đào tạo ở bậc đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận. Các ngành nghề này đều được mã hóa theo hệ thống mã ngành, chuyên ngành của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và được phân bổ đều trong các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế.
Với việc cập nhật thường xuyên Danh mục này, Bộ GD&ĐT đã tạo điều kiện thuận lợi cho công tác đào tạo đại học ngày càng gắn kết chặt chẽ với thị trường lao động. Đồng thời, Danh mục cũng hỗ trợ sinh viên có cái nhìn tổng quan hơn về các ngành nghề, từ đó có sự lựa chọn phù hợp với sở thích, định hướng nghề nghiệp của bản thân.
Hy vọng với những thông tin được chia sẻ trong bài viết này, bạn đọc đã có cái nhìn tổng quan hơn về hệ thống ngành nghề đào tạo trình độ đại học ở Việt Nam hiện nay.
Thông báo chính thức: Trung tâm không có bất cứ chi nhánh hay sự hợp tác nào ngoài những thông tin đã công bố trên website. Để tránh rủi ro vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua các kênh chính thức của Giáo dục Đông Phương DPE.
Liên hệ Hotline tuyển sinh 0934.555.235 để chúng tôi tư vấn được chính xác nhất về các thông tin và phúc đáp những câu hỏi liên quan đến vấn đề tuyển sinh!