Y học cổ truyền là một ngành học được nhiều bạn trẻ quan tâm trong thời gian gần đây. Với sự phát triển mạnh mẽ của y học hiện đại, y học cổ truyền vẫn giữ được vị thế quan trọng trong hệ thống y tế. Vậy y học cổ truyền thi khối gì và điểm chuẩn năm 2024 ra sao? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Y học cổ truyền thi khối gì?
Ngành Y học cổ truyền thi khối B00 (Bao gồm các môn thi Toán, Hóa, Sinh) và A00 (Bao gồm các môn thi Toán, Lý, Hóa). Đây là hai khối thi truyền thống của ngành Y Dược, bao gồm những môn học có liên quan đến khoa học tự nhiên, giúp thí sinh có nền tảng kiến thức vững chắc để theo học ngành Y học cổ truyền.
Ngoài ra, một số trường đại học cũng xét tuyển ngành Y học cổ truyền bằng các tổ hợp môn khác như:
- D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
- D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
Các tổ hợp môn này phù hợp với những thí sinh có thế mạnh ở môn tiếng Anh.
Tùy theo quy định tuyển sinh của từng trường đại học, thí sinh có thể lựa chọn tổ hợp môn thi phù hợp với năng lực và sở trường của mình.
Để theo học ngành Y học cổ truyền, thí sinh cần đạt ngưỡng điểm xét tuyển do các trường đại học quy định. Ngưỡng điểm xét tuyển sẽ được công bố sau khi kỳ thi THPT Quốc gia kết thúc.
Điểm chuẩn Ngành Y học cổ truyền năm 2024 là bao nhiêu?
Điểm chuẩn ngành Y học cổ truyền phụ thuộc vào từng trường đại học, khu vực tuyển sinh và phương thức xét tuyển.
Dưới đây là danh sách tham khảo điểm chuẩn ngành Y học cổ truyền của một số trường đại học, cao đẳng:
Trường đại học | Khối thi | Điểm chuẩn |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | B00, A00 | 21,85 |
Đại học Y Hà Nội | B00, A00 | 25,05 |
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | B00, A00 | 24,75 |
Đại học Dược Hà Nội | B00, A00 | 24,5 |
Đại học Dược Thành phố Hồ Chí Minh | B00, A00 | 24,25 |
Nhìn chung, điểm chuẩn ngành Y học cổ truyền dao động từ 21.85 điểm đến 24.5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất thuộc về Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam, điểm chuẩn thấp nhất thuộc về một số trường đại học ở khu vực phía Nam.
Để biết được điểm chuẩn chính xác của ngành Y học cổ truyền năm 2024, thí sinh cần theo dõi thông tin tuyển sinh của các trường đại học sau khi kỳ thi THPT Quốc gia kết thúc và cũng cần cân nhắc kỹ điểm số để lựa chọn nơi đào tạo y học cổ truyền phù hợp với bản thân
Chương trình đào tạo của Ngành Y học cổ truyền
Dưới đây là chương trình đào tạo tham khảo của ĐH Y Dược TPHCM
Giải nghĩa tên viết tắt
- YHHĐ: Y học hiện đại
- YHCT: Y học cổ truyền
- YHCTCS: Y học cổ truyền cơ sở
- Hóa VC: Hóa học Vô cơ
- Hóa HC: Hóa học Hữu cơ
- GDSK: Giáo dục sức khỏe
Chương trình đào tạo Y học cổ truyền năm thứ nhất
Mục tiêu của năm thứ nhất là Trang bị, bổ sung & củng cố kiến thức các môn học đại cương và cơ sở ngành. Có kỹ năng vận dụng các kiến thức của các môn đại cương và cơ sở ngành này để giải thích các vấn đề liên quan đến chuyên ngành sau này.
-
Các môn khoa học cơ bản
STT | Học phần | Tín chỉ |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin | 5 |
2 | Ngoại ngữ 1 (chọn Anh hoặc Hoa) | 4 |
3 | Tin học | 2 |
4 | Tin học ứng dụng | 1 |
5 | Giáo dục thể chất | 4 |
6 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 9 |
7 | Sinh học và di truyền | 3 |
8 | Lý sinh | 2 |
9 | Hóa học (Hóa VC, HC) | 3 |
10 | Xác suất – Thống kê y học | 1 |
-
Chương trình Y khoa
STT | Học phần | Tổng số Tín chỉ |
11 | Giải phẫu | 4 |
Chương trình đào tạo Y học cổ truyền năm thứ hai
Mục tiêu của năm thứ hai là Có kiến thức cơ sở ngành, kiến thức về cơ sở lý luận YHHĐ và YHCT. Từ đó sinh viên có thể khám bệnh và nhận biết các triệu chứng bệnh lý theo YHHĐ và YHCT.
-
Chương trình Y khoa
STT | Học phần | Tổng số Tín chỉ |
12 | Vi sinh | 1 |
13 | Thực hành Vi sinh | 1 |
14 | Mô phôi | 2 |
15 | Thực hành Mô phôi | 1 |
16 | Sinh lý | 2 |
17 | Thực hành Sinh lý | 1 |
18 | Hoá sinh | 3 |
19 | Thực hành Hóa sinh | 1 |
20 | Ký sinh trùng | 1 |
21 | Thực hành Ký sinh trùng | 1 |
22 | Giải phẫu bệnh | 1 |
23 | Thực hành Giải phẫu bệnh | 1 |
24 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch | 2 |
25 | Thực hành Sinh lý bệnh – Miễn dịch | 1 |
-
Các môn khoa học cơ bản
STT | Học phần | Tổng số Tín chỉ |
26 | Tiếng Anh 2 | 4 |
27 | Tiếng Hoa 2 | 4 |
-
Điều dưỡng Kỹ thuật y học
STT | Học phần | Tổng số Tín chỉ |
28 | Điều dưỡng cơ bản | 1 |
29 | Thực hành Điều dưỡng cơ bản | 1 |
-
Y tế Công cộng
STT | Học phần | Tổng số Tín chỉ |
30 | Tâm lý y học – Đạo đức y học | 2 |
-
Y học Cổ truyền
STT | Học phần | Tổng số Tín chỉ |
31 | Tiền lâm sàng 1 (Nội, YHCTCS) | 2 |
32 | Tiền lâm sàng 2 (Nhi, Sản) | 2 |
33 | Lý luận cơ bản YHCT | 4 |
34 | Thực hành Lý luận cơ bản YHCT | 1 |
Chương trình đào tạo Y học cổ truyền năm thứ ba
Mục tiêu của năm thứ ba là trang bị kiến thức cơ sở ngành của YHHĐ và YHCT. Từ đó sinh viên có khả năng khám bệnh và nhận biết các triệu chứng bệnh lý theo YHHĐ và YHCT
-
Chương trình Y khoa
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
35 | Chẩn đoán hình ảnh | 1 |
36 | Thực hành Chẩn đoán hình ảnh | 1 |
37 | Nhi khoa YHHĐ | 2 |
38 | Thực hành Nhi khoa YHHĐ | 2 |
39 | Thực hành Nội cơ sở YHHĐ | 2 |
40 | Ngoại cơ sở YHHĐ | 1 |
41 | Thực hành Ngoại cơ sở YHHĐ | 2 |
-
Các môn khoa học cơ bản
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
42 | Tiếng Hoa chuyên ngành | 4 |
43 | Tiếng Anh chuyên ngành | 4 |
-
Y tế Công cộng
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
44 | Dịch tế học | 1 |
45 | Dân số học | 1 |
-
Y học Cổ truyền
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
46 | Châm cứu học 1 | 1 |
47 | Thực hành Châm cứu học 1 | 1 |
48 | Thực vật dược | 1 |
49 | Thực hành Thực vật dược | 1 |
50 | Nội cơ sở YHCT | 1 |
51 | Thực hành Nội cơ sở YHCT | 2 |
52 | Thực hành ngoại cơ sở YHCT | 1 |
53 | Dược ly | 3 |
54 | Thực hành Dược lý | 1 |
Chương trình đào tạo Y học cổ truyền năm thứ tư
Mục tiêu của năm thứ tư là tăng cường & củng cố kiến thức cùng kỹ năng cần thiết khám, chẩn đoán bằng Y học cổ truyền kết hợp Y học hiện đại. Trang bị các kiến thức về thuốc YHCT và các phương pháp không dùng thuốc YHCT
-
Chương trình Y khoa
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
55 | Nội bệnh lý YHHĐ | 2 |
56 | Thực hành Nội bệnh lý YHHĐ | 2 |
57 | Ngoại bệnh lý YHHĐ | 2 |
58 | Thực hành Ngoại bệnh lý YHHĐ | 1 |
59 | Phụ sản YHHĐ | 2 |
60 | Thực hành Phụ sản YHHĐ | 1 |
-
Các môn khoa học cơ bản
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
61 | Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
62 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
-
Y tế Công cộng
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
63 | Tổ chức và quản lý y tế | 1 |
-
Y học Cổ truyền
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
63 | Châm cứu học 2 | 1 |
64 | TH Châm cứu học 2 | 1 |
65 | Chế biến dược liệu | 1 |
66 | TH Chế biến dược liệu | 1 |
67 | Nội bệnh lý YHCT | 2 |
68 | TH Nội bệnh lý YHCT | 2 |
69 | Ôn bệnh | 1 |
70 | Thực hành Ôn bệnh | 1 |
71 | Phương tễ | 2 |
72 | Thực hành phương tễ | 1 |
73 | Phương pháp điều trị không dùng thuốc | 1 |
74 | TH Phương pháp điều trị không dùng thuốc | 1 |
75 | TH Phương pháp điều trị không dùng thuốc | 1 |
76 | Phương pháp điều trị không dùng thuốc nâng cao | 1 |
77 | Tác phẩm kinh điển YHCT | 1 |
78 | Thuốc YHCT | 3 |
79 | Thực hành thuốc YHCT | 1 |
Chương trình đào tạo Y học cổ truyền năm thứ năm
Năm thứ năm có 3 mục tiêu chính:
Trang bị kiến thức và kỹ năng lâm sàng YHHĐ cần thiết làm nền tảng cho khám, chẩn đoán, điều trị các bệnh lý thường gặp trong các chuyên khoa Da Liễu, Lao, Phục hồi chức năng, Tâm thần, Tai mũi họng, Thần kinh, Truyền nhiễm, Ung thư.
Tăng cường kiến thức YHCT cơ sở, Châm cứu, Ngũ quan YHCT, Ngoại – Sản – Nhi – Da liễu YHCT và Dược lâm sàng kết hợp
Trang bị kiến thức và kỹ năng lâm sàng YHCT cần thiết làm nền tảng cho việc khám và điều trị kết hợp YHCT và YHHĐ
-
Chương trình Y khoa
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
80 | Da liễu YHHĐ | 1 |
81 | Thực hành Da liễu YHHĐ | 1 |
82 | Lao | 1 |
83 | Thực hành Lao | 1 |
84 | Tâm thần | 1 |
85 | Tai mũi họng | 1 |
86 | Thực hành Tai mũi họng | 1 |
87 | Thần kinh | 1 |
88 | Thực hành Thần kinh | 1 |
89 | Truyền nhiễm | 2 |
90 | Thực hành Truyền nhiễm | 1 |
91 | Ung thư | 1 |
92 | Thực hành Ung thư | 1 |
-
Y tế Công cộng
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
93 | Chương trình Y tế quốc gia | 1 |
94 | Truyền thông và GDSK | 1 |
-
Y học Cổ truyền
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
95 | Châm cứu học ứng dụng | 1 |
96 | Thực hành Châm cứu học ứng dụng | 1 |
97 | Dược lâm sàng kết hợp | 1 |
98 | Thực hành Dược lâm sàng kết hợp | 1 |
99 | Ngoại bệnh lý YHCT | 1 |
100 | Thực hành Ngoại bệnh lý YHCT | 1 |
101 | Phụ sản YHCT | 1 |
102 | Thực hành Phụ sản YHCT | 1 |
103 | Nhi khoa YHCT | 1 |
104 | Thực hành Nhi khoa YHCT | 1 |
105 | Da liễn YHCT | 1 |
106 | Thực hành Da liễu YHCT | 1 |
107 | Thực tập Cộng đồng | 3 |
108 | Bệnh học Ngũ quan | 1 |
109 | Phương pháp NCKH | 1 |
110 | Thực hành phương pháp NCKH | 1 |
111 | Thực hành Phục hồi chức năng | 1 |
-
Tự chọn
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
112 | Y dịch | 1 |
113 | Sức khỏe môi trường và sức khỏe nghề nghiệp | 1 |
Chương trình đào tạo Y học cổ truyền năm thứ sáu
Mục tiêu đào tạo năm thứ sáu là Trang bị bổ sung & củng cố kiến thức, cùng kỹ năng cần thiết để khám, chẩn đoán và điều trị kiết hợp Y học cổ truyền với Y học hiện đại
-
Chương trình Y khoa
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
114 | Hồi sức cấp cứu | 1 |
115 | Thực hành hồi sức cấp cứu | 1 |
-
Y học Cổ truyền
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
116 | Bệnh học Lão khoa YHCT | 1 |
117 | Thực hành Bệnh học Lão khoa YHCT | 1 |
118 | Bệnh học kết hợp 1 | 2 |
119 | Thực hành Bệnh học kết hợp 1 | 2 |
120 | Bệnh học kết hợp 2 | 2 |
121 | Thực hành Bệnh học kết hợp 2 | 2 |
122 | Điều trị học kết hợp 1 | 2 |
123 | Thực hành Điều trị học kết hợp 1 | 2 |
124 | Điều trị học kết hợp 2 | 2 |
125 | Thực hành điều trị học kết hợp 2 | 2 |
-
Học phần tốt nghiệp
STT | Tên môn học | Tổng số tín chỉ |
126 | Thực tập nghề nghiệp | 2 |
127 | Thi tốt nghiệp | 8 |
Tổng kết
Để có thể trúng tuyển vào ngành Y học cổ truyền, các thí sinh cần chú ý đạt điểm số cao ở các môn thi THPT Quốc gia, đặc biệt là các môn Toán, Hóa học, Sinh học. Mức điểm chuẩn dao động từ 21,85 – 25,05 điểm tùy theo từng trường. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo ngành Y học cổ truyền cũng vô cùng chất lượng, bao quát cả kiến thức y học cổ truyền và y học hiện đại giúp sinh viên sau tốt nghiệp có thể có việc làm ngành Y học cổ truyền như mong muốn
Thông báo chính thức: Trung tâm không có bất cứ chi nhánh hay sự hợp tác nào ngoài những thông tin đã công bố trên website. Để tránh rủi ro vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua các kênh chính thức của Giáo dục Đông Phương DPE.
Liên hệ Hotline tuyển sinh 0934.555.235 để chúng tôi tư vấn được chính xác nhất về các thông tin và phúc đáp những câu hỏi liên quan đến vấn đề tuyển sinh!