Bảng tổng hợp khóa học khối sức khỏe – spa – làm đẹp

Đông Phương DPE trân trọng thông báo bảng tổng hợp các khóa học chuyên nghiệp được thiết kế phù hợp với nhiều đối tượng học viên.

Các khóa học được phân thành nhiều lĩnh vực từ liệu pháp trị liệu, dưỡng sinh, chăm sóc sắc đẹp đến các khóa học chăm sóc sức khỏe chuyên biệt. Học viên có thể lựa chọn học căn bản hoặc nâng cao tùy theo nhu cầu và khả năng, đồng thời có cơ hội được cấp chứng chỉ hành nghề sau khi hoàn thành khóa học.

A. Khối Liệu Pháp Trị Liệu

Tên khóa họcHọc phí căn bản (VNĐ)Học phí nâng cao (VNĐ)Phí thi chứng chỉ
(VNĐ)
Châm cứu7,500,00035,000,000
Xoa bóp bấm huyệt6,500,00035,000,0004,500,000
Vật lý trị liệu7,500,00035,000,0005,500,000
Cấy chỉ7,500,00035,000,000
Y lý y học cổ truyền1,500,000
Giác chân3,000,000
Châm cứu – Bấm huyệt18,000,000

B. Khối Dưỡng Sinh

Tên khóa họcHọc phí căn bản (VNĐ)Học phí nâng cao (VNĐ)Phí thi chứng chỉ
(VNĐ)
Dưỡng sinh tỳ vị10,000,000
Hoàn nhị nữ10,000,00030,000,000
Massage dưỡng sinh lưng, tay, chân15,000,000
Gội đầu dưỡng sinh8,000,00012,000,0003,000,000
Dưỡng sinh gan10,000,000
Dưỡng sinh thận10,000,000
Dưỡng sinh tử cung15,000,00035,000,000

C. Khối Làm Đẹp

Tên khóa họcHọc phí căn bản (VNĐ)Học phí nâng cao (VNĐ)Phí thi chứng chỉ
(VNĐ)
Chăm sóc da10,000,00035,000,0002,200,000
Cấy chỉ trẻ hóa (căng chỉ thẩm mỹ)15,000,000
Giảm mỡ10,000,000
Phun xăm thẩm mỹ2,200,000
Vẽ móng nghệ thuật2,000,000
Nối mi nghệ thuật2,000,000
Trang điểm nghệ thuật2,000,000
Thiết kế tạo mẫu tóc2,000,000
Ứng dụng laser trong chăm sóc sắc đẹp2,000,000
Quản lý thẩm mỹ viện/spa2,500,000

D. Khóa Học Chăm Sóc Sức Khỏe Khác

Tên khóa họcHọc phí căn bản (VNĐ)Học phí nâng cao (VNĐ)Phí thi chứng chỉ
(VNĐ)
Tập huấn phòng, chống lây nhiễm các bệnh qua đường máu và dịch sinh học1,500,000
Cập nhật bổ sung kiến thức chăm sóc phụ khoa3,000,000
Chăm sóc mẹ và bé3,000,000
Chăm sóc người cao tuổi7,000,000
Tư vấn và huấn luyện viên dinh dưỡng8,000,000

E. Đào Tạo Dài Hạn

Tên khóa họcTrình độHọc phí (VNĐ)
Chăm sóc sắc đẹpCao đẳng/trung cấp 9+Từ 6,500,000 – 8,400,000/1 học kì (4-6 học kì)